BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

LÝ LỊCH KHOA HỌC

Áp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy và nghiên cứu viên tại

Trường Đại học Nông Lâm Tp. HCM

 

THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên:   Lê Quang Thông

2. Năm sinh:           13/6/1963                     3. Nam/ Nữ:   Nam

4. Nơi sinh:              Tiền Giang5. Nguyên quán:Bến Tre

6. Địa chỉ thường trú hiện nay:

    Phường: Linh Trung

    Quận: Thủ Đức

    Thành phố: HCM

    Fax: 08 38960713

Email:lqthong_kt@hcmuaf.edu.vn or lqthong@yahoo.com

7. Học vị:

 

7.1. Tiến sĩ                      

Năm bảo vệ:1999

Nơi bảo vệ:Đại học Quốc Gia Los Banos, Philippines

Ngành:Kinh tế Nông nghiệp (Agricultural Economcis)

Chuyên ngành1:Chính sách kinh tế & Phát triển (Economic Policy and Development );

Chuyên ngành 2: Quàn trị (Management)

 

7.2. TSKH                       

Năm bảo vệ:......................................................................................................................................

Nơi bảo vệ :.......................................................................................................................................

Ngành:..............................................................................................................................................

Chuyên ngành...................................................................................................................................

8. Chức danh khoa học:

8.1. Phó giáo sư                     Năm phong :..................... Nơi phong :................................................

8.2. Giáo Sư                           Năm phong :..................... Nơi phong :................................................

9. Chức danh nghiên cứu:   giảng viên chính10. Chức vụ: giảng viên

11. Cơ quan công tác:

    Tên cơ quan: Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM

    Phòng TN, Bộ môn (Trung tâm), Khoa:  Kinh Tế

Địa chỉ cơ quan: Khu Phố 6, F Linh Trung, Q Thủ Đức Tp.HCM

    Điện thoại:0838961708Fax:0838960713

Email:   lqthong_kt@hcmuaf.edu.vn

 

 

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

12. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên môn

Năm tốt nghiệp

Đại học

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM

Kinh tế nông nghiệp

1986

Thạc sĩ

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM

Kinh tế nông nghiệp

1993

Tiến sĩ

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM

Kinh tế nông nghiệp

1999

TSKH

 

 

 

13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)

Văn bằng

Tên khoá đào tạo

Nơi đào tạo

Thời gian đào tạo

Chứng chỉ (certificate)

Đánh giá tác động môi trường, Econometrics

Los Banos, Philippines

4/ 2000

Chứng chỉ

Lựa chọn chiến lược trong nghị sự WTO

Hà Nội, Việt Nam

7/2003

Chứng chỉ

Phân tích mô hình kinh tế - sinh thái trong nuôi thủy sản,

Perth, Australia 2004

2004

Chứng chỉ

Chuỗi cung ứng thực phẩm sạch, Green Food Supply Chain,

Tokyo, Japan

2006

Chứng chỉ

Thương mại quốc tế và Thị trường ngách (Nitch market),

Manila, Philippines

2006

Chứng chỉ

Nâng cao năng lực quản lý tín dụng nông thôn (Financial Management)

Bali, Indonesia

2008

Chứng chỉ

Phát triển du lịch xanh và cơ hội việc làm cho nông thôn (Green Tourism)

Nagano và Tokyo, Japan

2009

Chứng chỉ

Xây dựng, phát triển du lịch nông thôn dựa vào cộng đồng (Community-Based Tourism Developmetn)

Colombo, Srilanca

2010

Chứng chỉ

Quản trị rủi ro trong nông nghiệp và tài chính nông thôn (Risk management in Agriculture and Rual Finance)

Yogyakarta, Indonesia

2011

Chứng chỉ

Phát triển, Quảng bá và Marketing sản phẩm du lịch nông thôn, tổ chức tại

Kinabalu, Malaysia

2012

Chứng chỉ

Phát triển Homestay & Chương trình du lịch nông nghiệp

Kedah, Malaysia

2014

 

 

 

 

14. Trình độ ngoại ngữ

TT

Ngoại ngữ

Trình độ A

Trình độ B

Trình độ C

Chứng chỉ quốc tế

 

Tiếng Anh

 

 

x

x

 

Tiếng Nga

 

x

 

 

                 

 

KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN

15. Quá trình công tác

Thời gian

(Từ năm ... đến năm...)

Vị trí công tác

Cơ quan công tác

Địa chỉ cơ quan

Từ 1986 - 1991

Giảng viên

Khoa Kinh Tế, ĐH Nông Lâm TPHCM

Khu Phố 6, F Linh Trung, Q Thủ Đức Tp.HCM

Từ 1991-1993

Đi học Thạc sĩ

UPLB, Philippines

Los Banos, Philippines

Từ 1994 – 10/1996

Giảng viên

Khoa Kinh Tế, ĐH Nông Lâm TPHCM

Khu Phố 6, F Linh Trung, Q Thủ Đức Tp.HCM

Từ 10/1996-1999

Đi học Tiến sĩ

UPLB, Philippines

Los Banos, Philippines

Từ 2000 - 2002

Trưởng BM

Kế toán

Khoa Kinh Tế, ĐH Nông Lâm TPHCM

Khu Phố 6, F Linh Trung, Q Thủ Đức Tp.HCM

Từ 2003 - 2012

Trưởng BMPhát triển NT

Khoa Kinh Tế, ĐH Nông Lâm TPHCM

Khu Phố 6, F Linh Trung, Q Thủ Đức Tp.HCM

Từ 2013 - nay

Giảng viên,

BM QTKD

Khoa Kinh Tế, ĐH Nông Lâm TPHCM

Khu Phố 6, F Linh Trung, Q Thủ Đức Tp.HCM

 

 

 

 

 

16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố

 

16.1 Sách giáo trình

TT

Tên sách

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

Nơi xuất bản

Năm xuất bản

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

16.2 Sách chuyên khảo

TT

Tên sách

Là tác giả hoặc

là đồng tác

Nơi xuất bản

Năm xuất bản

1

Xây dựng kế hoạch kinh doanh.

Dự án sau thu hoạch lúa gạo.        B ADB-IRRI RETA No. 6489

Lê Quang Thông và các tác giả

Nhà Xuất Bản Nông nghiệp

2010

2

Rice Post harvest Technology in Vietnam.

Lê Quang Thông và các tác giả

Nhà Xuất Bản Nông nghiệp

2014

 

 

 

 

 

 

16.3 Các bài báo khoa học

    16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài:

1. Incentives for Wastewater Management in Industrial Estates in Vietnam. Le Quang Thong and Nguyen Anh Ngoc. EEPSEA Research report, ISSN 1608-5434 ; 2004-RR1

 

2. Impact Evaluation of Microfinance Program. Le Quang Thong. Dairu Foundation; Microfinance Operational Research 2006

 

3. Education System on Economic Management inVietnam. Le Quang Thong. SEAMEO-SEARCA. Vol 33. No 2. ISSN 0115 – 172X, 2010

 

16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước:

 

1.Ước tính chi phí xói mòn đất tại Bảo Lộc, Lâm Đồng. Lê Quang Thông, Lê Văn Dũ. Tập san Khoa học Nông nghiệp, Đại học Nông Lâm, 2009

2. Xây dựng Hợp tác xã Trang trại ở Đồng Nai. Lê Quang Thông và các tác giả. Tạp san của Chi Cục PTNT Đồng Nai, 2013

 

 

16.3.3. Số báo cáo  tham gia các hội nghị khoa học quốc tế:12

 

16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 10

 

    16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:

TT

Tên tác giả, năm xuất bản, tên bài viết, tên tạp chí/kỷ yếu và số của tạp chí, tên nhà xuất bản, trang đăng bài viết

Sản phẩm của đề tài/ dự án

Số hiệu ISSN (nếu có)

1

Incentives for Wastewater Management in Industrial Estates in Vietnam. Le Quang Thong and Nguyen Anh Ngoc. EEPSEA Research report, I

EEPSEA Research Report, 2004

ISSN 1608-5434 2004-RR1

 

2

Education System on Economic Management inVietnam. Le Quang Thong. SEAMEO-SEARCA. Vol 33. No 2. ISSN 0115 – 172X, 2010

 

Book. SEAMEO-SEARCA.

 Vol 33. No 2. 2010

ISSN

0115 – 172X

 

3

Xây dựng kế hoạch kinh doanh. Lê Quang Thông. Dự án sau thu hoạch lúa gạo. ADB-IRRI RETA No. 6489- Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2010

Sách . Nhà Xuất Bản nông nghiệp, 2010

 

4.

Rice Post harvest Technology in Vietnam. Lê Quang Thông và các tác giả

Sách. Nhà Xuất Bản Nông nghiệp, 2014

ISSN978-604-60-1401-0

 

17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:

 

TT

Tên và nội dung văn bằng

Số, Ký mã hiệu

Nơi cấp

Năm cấp

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

18. Sản phẩm KHCN:

18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………………….

18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……………………………….

18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:

TT

Tên sản phẩm

Thời gian, hình thức, quy mô,

địa chỉ áp dụng

Hiệu quả

 

1

 

 

 

                                 

 

 

19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia

 

19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì (từ 2012)

Tên/ Cấp

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Cơ quản quản lý đề tài,

thuộc Chương trình

(nếu có)

Tình trạng đề tài

(đã nghiệm thu/

chưa nghiệm thu)

Quản lý Tài nguyên thiên nhiên bền vững

2016-

JICA

đang tiến hành

Xây dựng Hợp tác xã trang trại ở Đồng Nai/ Tỉnh

2012-2013

Chi cục PTNT Đồng Nai

Đã nghiệm thu

Đánh giá tác động của phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng ở VQG Biduop Núi Bà, Lâm Đồng /Vườn Quốc Gia

Tháng 2- tháng 6, 2008

WWF

Đã nghiệm thu

Tác động KT-XH của sản xuất, chế biến đường của các nhà máy đường ở Long An, Đồng Nai, Tây Ninh

Tháng 7-9, 2008

WWF

Đã nghiệm thu

Phân tích tác động của chương trình huấn luyện trồng rau sạch và rau trái vụ cho các cộng đồng nghèo ở tỉnh Trà Vinh/Tỉnh

2006-2007

Trung tâm nghiên cứu phát triển rau Châu Á (AVRDC)

Đã nghiệm thu

Nâng cao trình độ nguồn nhân lực trong hoạt động Marketing

Tháng 5-7/2007

Sở KH&ĐT Quảng Ngãi

Đã nghiệm thu

Hiệu quả của chương trình tín dụng nhỏ cho cộng đồng ở Định Quán, tỉnh Đồng Nai

2006

Quỹ DAIRU, Saigon Children’s Charity (SCC)

Đã nghiệm thu

Phân tích tác động chương trình IPM ở Cần Thơ, Hậu Giang, và Sóc Trăng

2005

DANIDA

Đã nghiệm thu

Nghiên cứu xử lý nước thải ở các khu công nghiệp Tp HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu

2003-2004

EEPSEA

Đã nghiệm thu

Phân tích tác động của chương trình IPM trên cây bông vải ở Daklak

2003-2004

FAO

Đã nghiệm thu

19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên

Tên/ Cấp

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Cơ quanquản lý đề tài, thuộc Chương trình

(nếu có)

Tình trạng đề tài

(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu và xếp loại nghiệm thu)

Đánh giá tác động của thủy điện Sông Bung 4 đến sinh kế của các cộng đồng địa phương/ Dự án TA quốc gia

Tháng 7-12/2013

ADB

Đã nghiệm thu

Tăng cường năng lực quản lý dựa vào cộng đồng cho Vườn QG Bidoup-Núi Bà

 

2012

 

JICA

 

Đã nghiệm thu

Phát triển kinh tế thủy sản hồ chứa tại Việt Nam

2004 - 2007

Dự án hợp tác quốc tế (ACIAR)

Đã nghiệm thu

Sử dụng đất hợp lý nhằm giảm nghèo và phát triển sinh kế bền vững tại tỉnh Bình Phước

 

2004

 

Dự án hợp tác quốc tế

(Ford Foundation)

 

Đã nghiệm thu

 

20. Giải thưởngvề KHCN trong và ngoài nước

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Tổ chức, năm tặng thưởng

 

 

 

           

 

21. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học

21.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................

21.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:.....2.................

21.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:......trên 100.....................

21.4 Thông tin chi tiết:

Tên  luận án của NCS

(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)

Vai trò hướng dẫn

(chính hay phụ)

 

Tên NCS, Thời gian đào tạo

Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)

 

Môi trường kinh doanh cho doanh nghiệp vùng Đông Nam Bộ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế

Hướng dẫn chính

Phạm Thành Long

Học viện Chính trị - Hành chính Khu vực II.

99 Man Thiện, P. Hiệp Phú, Q. Thủ Đức, Tp HCM

Phân tích phản ứng cung tôm sú ở Đồng Bằng Sông Cửu long

Hướng dẫn chính

Lê Nhị Bảo Ngọc

Trường Đại Học Cần Thơ

 

NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN

Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;...

  ............................................................................................................................................................

   ...........................................................................................................................................................

                        Tp. HCM, ngày 15 tháng 7 năm 2016

                                                                                                                                                                                Lê Quang Thông

 

 

Số lần xem trang: 2329
Điều chỉnh lần cuối: 01-08-2016

Trang liên kết

 

 

 

 

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : bốn năm sáu hai không

Xem trả lời của bạn !